Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sac


[sac]
danh từ giống đực
túi, bao, bị
Sac à main
túi cầm tay (của phụ nữ)
Sac de voyage
túi du lịch
Acheter un sac de riz
mua một bao gạo
Sac de sabre
bao cát
Le fond d'un sac
đáy túi
Mettre en sac
bỏ vào túi
Sac d'argent
túi đựng tiền
Sac lacrymal
(giải phẫu) túi lệ
Sac herniaire
(giải phẫu) bao thoát vị
Sac embryonnaire
(thực vật học) túi phôi
(nghĩa cũ) tiền bạc, sự giàu có
(thông tục) (một) nghìn frăng
Payer cinq sacs
trả năm nghìn frăng
(từ cũ, nghĩa cũ) dạ dày; bụng
Emplir son sac
ních đầy bụng
avoir le gros sac
rất giàu có
avoir plus d'un tour dans son sac
có nhiều mưu mẹo
course en sac
trò chơi nhảy bao bố
en avoir plein son sac
(thông tục) ăn no uống say
(thông tục) chán ngấy điều gì rồi
épouser le gros sac
cưới một phụ nữ rất giàu
éternuer dans le sac
(thông tục) bị lên máy chém
être dans le sac
(thân mật) chắc ăn rồi
être ficelé comme un sac
ăn mặc luộm thuộm
homme de sac et et de corde
xem corde
il a épousé le gros sac
(thân mật) nó là chuột sa chĩnh gạo đấy
il a le sac
(thân mật) nó nhiều tiền
le fond du sac
xem fond
mettre dans le même sac
coi như là cùng một giuộc
prendre quelqu'un la main dans le sac
xem main
prendre son sac et ses quilles
đánh bài chuồn
sac à malice
xem malice
sac à vin
(thân mật) anh chàng say mèm
sac de noeuds
(thông tục) mối bòng bong, việc rắc rối
sac percé
(thân mật) người ăn tiêu phung phí, phá gia chi tử
vider son sac
(thân mật) thổ lộ gần hết tâm tình
(thân mật) nói toạc ra
danh từ giống đực
sự cướp phá
Le sac d'une ville
sự cướp phá một thành phố
mettre à sac
cướp sạch phá sạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.