Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sale





sale
[seil]
danh từ
sự bán, việc bán
the sale of cars/clothes/machinery
việc bán xe ô tô/quần áo/máy móc
việc bán hàng
I haven't made a sale all week
cả tuần tôi không bán được cái gì
she get commission on each sale
cô ta hưởng hoa hồng mỗi lần bán hàng
(số nhiều) lượng hàng hoá bán được; doanh thu
vast sales of ice-cream in the hot weather
lượng kem bán được nhiều khi trời nóng nực
sales are up this month
tháng này hàng bán được nhiều
sự bán hạ giá; sự bán xon
to hold an end-of-year sale
tiến hành bán hạ giá hàng cuối năm
to buy goods at/in the sales
mua hàng hạ giá
sale prices, goods
giá, hàng hoá bán xon
nhu cầu; sự mong muốn mua hàng hoá
there's always a ready sale for high-quality furniture
nhu cầu đối với hàng chất lượng cao thì lúc nào cũng sẵn có
they found no sale for their goods
họ không bán được hàng hoá cụaho
for sale
để bán
this fan is not for sale
cái quạt này không phải để bán
to put a house up for sale
xây nhà để bán
on sale
sẵn sàng để bán; có bán
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) được bày bán với giá thấp hơn bình thường; bán xon
on sale at the local post offices
có bán ở các bưu cục địa phương
the new model is not on sale in the shops
mẫu mới không có bán ở các cửa hiệu
(on) sale or return
(nói về hàng hoá) được cung cấp cho người bán lẻ, mà người đó có thể hoàn lại không phải trả một khoản tiền nào về những thứ không bán được đó; bỏ mối



(toán kinh tế) sự bán (hàng hoá)

/seil/

danh từ
sự bán
on (for) sale để bán
hàng hoá bán, số hàng hoá bán được
the sales were enormous hàng bán được nhiều
cuộc bán đấu gía; sự bán xon

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sale"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.