Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sam


1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam.

2 dt. Rau sam, nói tắt.

3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.