Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
san


[san]
(ít dùng) Revise.
Khổng Tử san Kinh Thi
Confucius revised the Book of Poetry.
Level.
San đá trên mặt đường
To level the macadam on a road.
San hai thúng gạo cho cân gánh
To even the two baskets of rice of a load to balance it.
San bát canh
To put the excess soup of a bowl into another.
xem sơn (phonetic variant of sơn in compounds) Mountain.
correct, rectiy, redress
(make) even, smooth out, smooth over/away
san đường
even/smooth the road, make the road smooth/even



(ít dùng) Revise
Khổng Tử san Kinh Thi Confucius revised the Book of Poetry
Level
San đá trên mặt đường To level the macadam on a road
San hai thúng gạo cho cân gánh To even the two baskets of rice of a load to balance it
San bát canh To put the excess soup of a bowl into another.
(phonetic variant of sơn in compounds) Mountain


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.