Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
san


đg. Nh. San định: Khổng Tử san kinh thi.

đg. 1. Dàn cho phẳng: San đá trên mặt đường. 2. Đổ chỗ nhiều sang chỗ ít, đổ bớt ra chỗ khác: San hai thúng gạo cho cân gánh; San bát canh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.