| [sanction] |
| danh từ giống cái |
| | sự phê chuẩn |
| | Obtenir la sanction du président |
| được sự phê chuẩn của chủ tịch |
| | sự thừa nhận, sự xác nhận |
| | La sanction de l'opinion |
| sự thừa nhận của dư luận |
| | kết quả tự nhiên |
| | L'échec est la sanction de la paresse |
| thi trượt là kết quả tự nhiên của sự lười biếng |
| | sự thưởng; sự trừng phạt, sự phạt; hình phạt |
| | Faute qui exige une sévère sanction |
| lỗi phải trừng phạt nghiêm khắc |
| | Prendre des sanctions contre un élève |
| phạt một học sinh |
| phản nghĩa Démenti, refus. Désapprobation. |