|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sanh
1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.
2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).
3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.
|
|
|
|