|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sao
noun star Bầu trời đêm nay đầy sao This starry sky of the night ngôi sao sân cỏ a star player, a football star to copy, to duplicate to dry in a pan, to dehydrat why, how, what
| [sao] | | | star | | | Một đêm đầy sao | | A starry/starlit night | | | Khách sạn ba sao | | Three-star hotel | | | Tướng bốn sao | | Four-star general | | | to copy; to duplicate; to photocopy | | | Sao ba bản giấy phép xây dựng | | To make three copies of the building permit | | | to dry in a pan; to dehydrate | | | why | | | Sao anh đến trễ vậy? | | Why do you come so late? | | | Sao chị nói ra chi vậy? | | What did you say that for? | | | Sao lại cũng tôi? | | Why me again? | | | what | | | Anh nghĩ sao về cô ta / về vụ đó? | | What do you think about her/it? | | | how | | | Công việc sao rồi? | | How's business? |
|
|
|
|