Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sao


(thực vật học) hopéa
étoile.
Trời đầy sao
ciel semé d'étoiles
Cờ đỏ sao vàng
drapeau rouge à étoile d'or
Tướng bốn sao
général à quatre étoiles.
oeil (de graisse surnageant à la surface d'un bouillon).
tache blanche; moucheture blanche (sur le pelage, le plumage de certains animaux).
Hươu sao
cerf au pelage chargé de taches blanches; pseudaxis
copier; reproduire; faire une copie.
Sao bản khai sinh
faire une copie de l'acte de naissance
Sao một bức tranh
reproduire un tableau
sao y nguyên bản
pour copie conforme
Tam sao thất bản
après trois (un certain nombre de) copies, l'original est méconnaissable.
(dược học) torréfier (des herbes médicinales).
Sao vàng
torréfier légèrement.
quoi; comment.
Sao! anh đi ư?
quoi! vous partez?
pourquoi.
Sao nó khóc?
pourquoi pleure-il?
Sao không?
pourquoi pas?
que.
Sao anh không nói ra?
que ne le disiez-vous pas?
Đẹp sao!
que c'est beau!
vật đổi sao dời
vicissitudes de la vie



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.