|  scatter 
 
 
 
 
  scatter |  | ['skætə] |  |  | danh từ |  |  |  | sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán |  |  |  | tầm phân bố (đạn) |  |  |  | số lượng những thứ được tung rắc (như) scattering |  |  |  | a scatter of hailstones |  |  | một trận mưa đá rơi lả tả |  |  | ngoại động từ |  |  |  | tung, rải, rắc, gieo, đặt chỗ này đặt chỗ kia |  |  |  | to scatter seed |  |  | gieo hạt giống |  |  |  | to scatter gravel on road |  |  | rải sỏi lên mặt đường |  |  |  | làm cho chạy tán loạn (người, động vật..) |  |  |  | làm tan (mây, hy vọng...) |  |  |  | toả (ánh sáng) |  |  |  | lia, quét (súng) | 
 
 
 
  tán xạ, tản mạn 
 
  /'skætə/ 
 
  danh từ 
  sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán 
  tầm phân tán (đạn) 
  những cái được tung rắc, những cái được rải ra 
 
  động từ 
  tung, rải, rắc, gieo 
  to scatter seed  gieo hạt giống 
  to scatter gravel on road  rải sỏi lên mặt đường 
  đuổi chạy tán loạn 
  làm tan (mây, hy vọng...) 
  toả (ánh sang) 
  lia, quét (súng) 
 
 |  |