seal
seal seal A seal is an emblem (symbol) of a country, family, or other group.
seal Seals are animals that live in the ocean but breathe air. They are marine mammals. | [si:l] | | danh từ | | | (động vật học) chó biển; hải cẩu | | | (như) sealskin | | nội động từ | | | săn chó biển, săn hải cẩu | | danh từ | | | dấu niêm phong | | | leaden seal | | dấu chì (niêm phong thùng rượu...) | | | con dấu, cái ấn, cái triện | | | the seals | | ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh) | | | to return the seals | | treo ấn từ quan | | | điềm báo trước, dấu hiệu | | | seal of dealth in one's face | | điềm sắp chết hiện ra trên mặt | | | cái để xác định, cái để bảo đảm | | | seal of love | | cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) | | | xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt | | | vacuum seal | | xì chân không | | | labyrinth seal | | cái bịt kiểu đường rối | | | to set one's seal to | | | đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) | | | cho phép; xác định | | | under the seal of secrecy | | | với điều kiện phải giữ bí mật | | ngoại động từ | | | áp triện, đóng dấu, chứng thực | | | đóng kín, bịt kín, gắn xi | | | sealed up windows | | cửa sổ bịt kín | | | to seal up tin | | hàn kín hộp đồ hộp | | | my lips are seal ed | | tôi bị bịt miệng, tôi không được nói | | | a sealed book | | điều không biết, điều không thể biết được | | | đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) | | | death has sealed her for his own | | thần chết đã chỉ định nàng | | | his fate is sealed | | số mệnh của ông ta đã được định đoạt | | | chính thức chọn, chính thức công nhận | | | sealed pattern | | quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận | | | gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín | | | to seal off | | | cắt đứt, chặn (đường (giao thông)...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào) |
/si:l/ danh từ (động vật học) chó biển (như) sealskin nội động từ săn chó biển danh từ dấu niêm phong leaden seal dấu chì (niêm phong thùng rượu...) con dấu, cái ấn, cái triện the seals ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng Anh) to return the seals treo ấn từ quan điềm báo trước, dấu hiệu seal of dealth in one's face điềm sắp chết hiện ra trên mặt cái để xác định, cái để bảo đảm seal of love cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt vacuum seal xì chân không labyrinh seal cái bịt kiểu đường rối !to set one's seal to đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) cho phép; xác định !under the seal of secrecy với điều kiện phải giữ bí mật
ngoại động từ áp triện, đóng dấu, chứng thực đóng kín, bịt kín, gắn xi sealed up windows cửa sổ bịt kín to seal up tin hàn kín hộp đồ hộp my lips are seal ed tôi bị bịt miệng, tôi không được nói a sealed book điều không biết, điều không thể biết được đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) death has sealed her for his own thần chết đã chỉ định nàng his fate is sealed số mệnh của ông ta đã được định đoạt chính thức chọn, chính thức công nhận sealed pattern quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín !to seal off cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào)
|
|