|  | ['sekəndri] | 
|  | tính từ | 
|  |  | (secondary to something) thứ yếu (không quan trọng bằng cái chủ yếu..) | 
|  |  | such considerations are secondary to our main aim of improving efficiency | 
|  | những cách suy xét như vậy không quan trọng bằng mục tiêu chủ yếu của chúng tôi là nâng cao hiệu quả | 
|  |  | her age is of secondary interest | 
|  | tuổi tác của cô ấy là chuyện phụ thôi | 
|  |  | a secondary matter | 
|  | một vấn đề không quan trọng | 
|  |  | phụ thuộc vào, gây ra bởi hoặc xuất phát từ cái gì là gốc hoặc chủ yếu | 
|  |  | secondary literature | 
|  | văn học phái sinh | 
|  |  | secondary colour | 
|  | màu thứ sinh (do hai màu cơ bản trộn nhau tạo ra) | 
|  |  | secondary infection | 
|  | sự nhiễm khuẩn phái sinh (do một bệnh khác gây ra) | 
|  |  | tiếp theo bậc tiểu học; trung học | 
|  |  | secondary education | 
|  | nền giáo dục trung học | 
|  |  | secondary technical school | 
|  | trường trung cấp kỹ thuật | 
|  |  | secondary school | 
|  | trường trung học | 
|  |  | (địa lý,địa chất) đại trung sinh | 
|  | danh từ | 
|  |  | người giữ chức phó | 
|  |  | thầy dòng | 
|  |  | vệ tinh | 
|  |  | (động vật học) cánh sau (của sâu bọ) | 
|  |  | (địa lý,địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh |