| ['segrigeit] |
| ngoại động từ |
| | (to segregate somebody / something from somebody / something) đặt ai/cái gì xa cách với người hoặc vật khác; cách ly; cô lập |
| | to segregate cholera patients |
| cách ly các bệnh nhân dịch tả |
| | the two groups of fans must be segregated in the stadium |
| hai nhóm người hâm mộ phải được bố trí cách xa nhau ở sân vận động |
| | phân biệt (đối xử) (nhất là về chủng tộc, (tôn giáo)) |
| | why should the handicapped be segregated from the able-bodied? |
| tại sao lại phải tách người tàn tật ra khỏi người khoẻ mạnh? |
| | a segregated society |
| một xã hội phân biệt đối xử |