|  semer 
 
 
 |  | [semer] |  |  | ngoại động từ |  |  |  | gieo |  |  |  | Semer du riz |  |  | gieo lúa |  |  |  | rải, rắc |  |  |  | Semer des fleurs |  |  | rải hoa |  |  |  | (nghĩa bóng) gieo rắc, tung |  |  |  | Semer la discorde |  |  | gieo rắc bất hoà |  |  |  | Semer de faux bruits |  |  | tung tin vịt |  |  |  | điểm, điểm đầy |  |  |  | Semer ses propos de jurons |  |  | điểm nhiều lời rủa vào câu chuyện của mình |  |  |  | (thông tục, từ cũ nghĩa cũ) bỏ đấy; bỏ rơi (ai) |  |  |  | (thông tục, từ cũ nghĩa cũ) vượt lên trước |  |  |  | Semer un concurrent |  |  | vượt lên trước đối thủ |  |  |  | qui sème le vent récolte la tempête |  |  |  | gieo gió gặt bão |  |  |  | semer l'argent |  |  |  | vung tiền | 
 
 
 |  |