|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
set-up
set-up | ['setʌp] | | danh từ | | | dáng người thẳng, dáng đi thẳng | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ cấu, bố trí (của một tổ chức) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu mạnh pha xôđa và đá | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi |
| | [set-up] | | saying && slang | | | plan, scheme | | | Here's the set-up: You buy the tickets; I'll collect the money. |
/'setʌp/
danh từ dáng người thẳng, dáng đi thẳng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ cấu, bố trí (của một tổ chức) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu mạnh pha xôđa và đá (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi
|
|
Related search result for "set-up"
|
|