setting
setting | ['setiη] | | danh từ | | | sự đặt, sự để | | | sự sắp đặt, sự bố trí | | | sự sửa chữa | | | sự mài sắc, sự giũa | | | sự sắp chữ in | | | sự quyết định (ngày, tháng) | | | sự nắn xương, sự bó xương | | | sự lặn (mặt trời, mặt trăng) | | | sự se lại, sự khô lại | | | sự ra quả | | | sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát) | | | khung cảnh, môi trường | | | sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát | | | (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ | | | ổ trứng ấp |
/'setiɳ/
danh từ sự đặt, sự để sự sắp đặt, sự bố trí sự sửa chữa sự mài sắc, sự giũa sự sắp chữ in sự quyết định (ngày, tháng) sự nắn xương, sự bó xương sự lặn (mặt trời, mặt trăng) sự se lại, sự khô lại sự ra quả sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát) khung cảnh, môi trường sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ ổ trứng ấp
|
|