| ['setl] |
| danh từ |
| | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
| động từ |
| | làm thành ngôi nhà thường trú của mình (trong môt nước...) với tư cách là một người định cư đất mới; ổn định cuộc sống; định cư |
| | the Dutch settled in South Africa |
| người Hà lan đến định cư ở Nam Phi |
| | this area was settled by immigrants over a century ago |
| vùng đất này đã có dân nhập cư đến sinh sống hơn 100 năm nay |
| | coi một nơi nào là quê nhà của mình |
| | to settle in London |
| sinh sống ở Luân đôn |
| | to settle near the coast |
| sinh sống ở gần bờ biển |
| | đọng, đậu; đến nghỉ trên cái gì, dừng lại trên cái gì trong một thời gian nào đó |
| | clouds have settled over the mountain tops |
| mây đã tụ lại bên trên các đỉnh núi |
| | the cold has settled on my chest |
| khí lạnh đã nhiễm vào ngực tôi |
| | a tense silence had settled over the waiting crowd |
| sự im lặng căng thẳng đã bao trùm lên đám đông đang chờ đợi |
| | bird settles on trees |
| chim đậu trên cành cây |
| | to settle down to dinner |
| ngồi vào bàn ăn |
| | làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư |
| | to marry and settle down |
| lấy vợ và ổn định cuộc sống |
| | to settle down to a married life |
| yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình |
| | lắng xuống, đi vào nền nếp |
| | things will soon settle into shape |
| mọi việc sẽ đâu vào đấy |
| | nguội dần, dịu dần |
| | anger settles down |
| cơn giận nguôi dần |
| ngoại động từ |
| | giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải |
| | to settle a dispute |
| dàn xếp một mối bất hoà |
| | to settle doubts |
| giải quyết những mối nghi ngờ |
| | to settle one's affairs |
| giải quyết công việc (thường) là làm chúc thư |
| | ngồi; đậu |
| | to settle oneself in an armchair |
| ngồi vào ghế bành |
| | để, bố trí |
| | to settle a unit in a village |
| bố trí đơn vị ở một làng |
| | to plant's root well down in ground |
| để rễ cây ăn sâu xuống đất |
| | chiếm làm thuộc địa |
| | để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống |
| | the rain will settle the dust |
| mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống |
| | ship settles |
| tàu bắt đầu chìm |
| | kết thúc (công việc), thanh toán, trả (số tiền mắc nợ..) |
| | I shall settle up with you next month |
| tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh |
| | để lại cho, chuyển cho |
| | to settle one's property on somebody |
| để của cải cho ai |
| | (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) |
| | làm cho thoải mái trong một tư thế mới |
| | he settled himself on the sofa to watch TV |
| cậu ấy ngả người thoải mái xuống ghế sô pha để xem tivi |
| | làm lắng dịu, làm nguôi |
| | the thunderstorm may settle the weather |
| cơn bão có thể làm thời tiết dịu đi |
| | this pill will help to settle your nerves |
| viên thuốc này sẽ làm cho thần kinh của anh thư giãn |
| | to settle someone's hash (business) |
| | trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai |
| | cannot settle to work |
| | cannot settle to anything |
| | không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì |
| | that settles the matter (question) |
| | thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa) |