| [sit] |
| động từ; thời quá khứ và động tính từ quá khứ là sat |
| | ngồi |
| | to sit round the fire |
| ngồi xung quanh lửa |
| | to sit on a chair/on the floor/in an armchair |
| ngồi trên ghế/trên sàn/trên ghế bành |
| | to sit at (a) table to eat |
| ngồi vào bàn để ăn |
| | to sit on a horse |
| ngồi trên ngựa |
| | to sit still |
| ngồi yên |
| | are you sitting comfortably? |
| anh ngồi có thoải mái không? |
| | to sit tight |
| (thông tục) ngồi lỳ; không chịu nhượng bộ |
| | all the others ran away, but I sat tight |
| mọi người khác đều bỏ chạy, riêng tôi vẫn ngồi yên tại chỗ |
| | she threatened us with dismissal if we didn't agree, but we all sat tight |
| bà ta doạ đuổi nếu chúng tôi không đồng ý, nhưng tất cả chúng tôi đều không nhượng bộ |
| | never stand when you can sit |
| đừng bao giờ đứng khi có thể ngồi được |
| | she sat (down) on the chair and took her shoes off |
| bà ta ngồi xuống ghế và tháo giày ra |
| | we must sit down together and settle our differences |
| chúng ta phải ngồi lại với nhau và giải quyết những mối bất hoà |
| | ngồi làm mẫu để vẽ chân dung |
| | I sat every day for a week until the painting was finished |
| cả một tuần ngày nào tôi cũng phải ngồi làm mẫu cho đến khi bức tranh vẽ xong |
| | to sit for a famous painter |
| ngồi làm mẫu cho một hoạ sĩ nổi tiếng |
| | (về nghị viện, toà án, ủy ban....) họp |
| | The House of Commons was still sitting at 3 am |
| đến ba giờ sáng mà Hạ viện hãy còn họp |
| | (nói về chim, gà) đậu |
| | a sparrow sitting on a branch |
| con chim sẻ đậu trên cành cây |
| | (nói về chim, gà) ấp |
| | the hen sits for most of the day |
| con gà mái ấp hầu như suốt cả ngày |
| | (nói về chó) ngồi với hai chân sau gập lại và mông bệt xuống đất |
| | (to sit on somebody) (về quần áo) vừa vặn với thân người |
| | a dress that sits well/loosely on somebody |
| cái áo vừa vặn/rộng rãi với ai |
| | the coat sits badly across the shoulders |
| cái áo chật vai quá |
| | his new-found prosperity sits well on him |
| sự mới phát đạt rất hợp với hắn |
| | ở vào vị trí nào đó; nằm |
| | the book's still sitting on my shelf |
| cuốn sách vẫn nằm trên giá sách của tôi |
| | the farm sits on top of the hill |
| trang trại nằm trên đỉnh đồi |
| | là thí sinh của một kỳ thi |
| | to sit (for) an exam/test |
| dự một kỳ thi/sát hạch |
| | to sit for a scholarship |
| thi lấy học bổng |
| ngoại động từ |
| | ngồi, cưỡi |
| | to sit a horse well |
| ngồi vững trên lưng ngựa |
| | đặt ai vào tư thế ngồi |
| | sit yourself down and tell us what happened |
| anh hãy ngồi xuống và kể cho chúng tôi nghe chuyện gì đã xảy ra |
| | to sit a child on the table |
| đặt đứa bé ngồi lên bàn |
| | he lifted the child and sat her on the wall |
| ông ta nâng đứa bé lên và đặt nó ngồi lên tường |
| | chứa được |
| | a theater that sits 2000 people |
| một nhà hát đủ sức chứa 2000 người |