smear
smear | [smiə] | | danh từ | | | đốm bẩn, vết bẩn | | | sự xét nghiệm kính phết (mẫu của một chất phết lên bản kính để soi kính hiển vi) | | | chất để bôi bẩn | | | sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu | | ngoại động từ | | | làm bẩn; làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố | | | làm mờ, làm tối (tranh vẽ... bằng cách xoá nó đi..) | | | to smear the print with one's finger | | lấy ngón tay xoá mờ dấu vết | | | bôi chất nhờn, bôi chất dính; quét (sơn) lên tường | | | to smear oil on the machinery | | bôi dầu lên máy móc | | | nói xấu, bôi nhọ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại hoàn toàn, đánh gục hẳn; chặn đứng |
/smiə/
danh từ đốm bẩn, vết bẩn vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi chất để bôi bẩn sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu
động từ làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố làm mờ, làm tối (tranh vẽ...) nói xấu, bôi nhọ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng
|
|