|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
smitten
smitten | ['smitn] | | động tính từ quá khứ của smite | | tính từ | | | (smitten with something) bị tác động sâu sắc bởi (một cảm xúc); day dứt | | | smitten with remorse for one's falsehood | | hối hận day dứt về hành vi gian dối của mình | | | (smitten with something) (đùa cợt) say mê (ai) |
/smait/
danh từ (thông tục) cái đánh cái đập sự làm thử, sự cố gắng
ngoại động từ smote; smitten đập, vỗ to smite one's hands together vỗ tay an idea smote him anh ta nảy ra một ý kiến làm thất bại, đánh thắng to smite somebody hip and thigh đánh bại ai hoàn toàn trừng phạt his conscience smote him lương tâm trừng phạt hắn ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh a city smitten with plague một thành phố bị bệnh dịch hoành hành to be smitten with a desire bị một ước vọng ám ảnh to be smitten with dread khiếp sợ bàng hoàng đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê to smite someone with one's charms làm ai say mê vì sắc đẹp của mình (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh to smite somebody on the check vả vào má ai
nội động từ đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào waver smote upon the cliff sóng vỗ vào vách đá sun's rays smiting upon him ánh nắng phả vào người nó
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
|
|