sod
sod | [sɔd] | | danh từ | | | đám cỏ; mảng cỏ | | | lớp đất mặt (ở đồng cỏ) | | | under the sod | | chôn dưới đất, nằm trong mồ | | | thằng cha, đồ khốn (dùng để xỉ vả, biểu lộ sự bực mình..) | | | việc khó làm, việc gây rắc rối | | ngoại động từ | | | trồng cỏ xanh lên (đám đất) | | | ném đất (vào ai) | | | chửi rủa | | nội động từ | | | (+ off) cút đi (nhất là thể mệnh lệnh) | | | sod (it)! | | | quỷ tha ma bắt (nó đi)! |
/sɔd/
thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe
danh từ bụng (ch). đám cỏ lớp đất mặt (ở đồng cỏ) under the sod chôn dưới đất, nằm trong mồ
ngoại động từ trồng cỏ xanh lên (đám đất) ném đất (vào ai)
|
|