Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sonné


[sonné]
tính từ
có đánh chuông, đã điểm
Midi sonné
mưá»i hai giá» trưa đã Ä‘iểm
(nghĩa bóng) tròn, đúng
Avoir quarante ans sonnés
tròn bốn mươi tuổi
(thông tục) điên điên, gàn dở
Il est complètement sonné
nó hoàn toàn gàn dở
(thân mật) bị đánh loạng choạng
c'est midi sonné
(thân mật) trễ mất rồi
(thân mật) hết cách, hết phương


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.