sore
sore | [sɔ:] | | tính từ | | | đau, nhức nhối (về một phần của cơ thể) | | | to have a sore arm | | đau tay | | | clergyman's sore throat | | bệnh đau họng (vì nói nhiều) | | | cảm thấy đau | | | she's still a bit sore after the accident | | cô ta vẫn còn hơi đau sau vụ tai nạn | | | (+ at) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) tức giận, tức tối; buồn phiền | | | to be very sore about one's defeat | | rất buồn phiền về sự thất bại của mình | | | làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề) | | | nghiêm trọng; ác liệt | | | a sore struggle | | cuộc đấu tranh ác liệt | | | like a bear with a sore head | | | cau cau có có, gắt như mắn tôm | | | a sight for sore eyes | | | cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu | | | a sore point (subject) | | | điểm dễ làm chạm lòng | | phó từ | | | đau, ác nghiệt, nghiêm trọng | | | sore beated | | bị thua đau | | | sore oppressed | | bị áp bức một cách ác nghiệt | | danh từ | | | chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét | | | (nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng | | | to reopen old sores | | gợi là những nỗi đau lòng xưa |
/sɔ:/
tính từ đau, đau đớn to have a sore arm đau tay [clergyman's] sore throat bệnh đau họng (vì nói nhiều) tức giận, tức tối; buồn phiền to be very sore about one's defeat rất buồn phiền về sự thất bại của mình làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề) (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đau; mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt a sore struggle cuộc đấu tranh ác liệt !like a bear with a sore head cau cau có có, gắt như mắn tôm !a sight for sore eyes cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu !a sore point (subject) điểm dễ làm chạm lòng
phó từ đau, ác nghiệt, nghiêm trọng sore beated bị thua đau sore oppressed bị áp bức một cách ác nghiệt
danh từ chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét (nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng to reopen old sores gợi là những nỗi đau lòng xưa
|
|