| [sortir] |
| nội động từ |
| | ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra |
| | Sortir de la maison |
| ra khỏi nhà |
| | Sortir du lit |
| ra khỏi giường |
| | Sortir de table |
| rời bàn ăn |
| | đi chơi |
| | Elle aime à sortir |
| cô ấy thích đi chơi |
| | Ce soir je sors avec ma mère |
| tối nay tôi đi chơi với mẹ |
| | giao du (với ai), chơi (với ai) |
| | Il sort avec elle depuis un ans |
| hắn chơi (có quan hệ) với cô ta từ một năm nay |
| | thoát khỏi |
| | Sortir d'un piège |
| thoát khỏi bẫy |
| | vừa khỏi, vừa xong, vừa hết |
| | Sortir d'un travail difficile |
| vừa xong một công việc khó |
| | Sortir de maladie |
| vừa khỏi bệnh |
| | Sortir de l'hiver |
| vừa hết mùa đông |
| | vượt ra ngoài; trệch ra ngoài |
| | Cela sort de ma compétence |
| điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi |
| | Le train qui sort des rails |
| tàu trệch đường ray |
| | Voiture qui sort de la route |
| xe trệch ra khỏi đường |
| | Sortir du sujet |
| trệch ra ngoài đề |
| | xuất phát |
| | Paroles qui sortent du cœur |
| lời xuất phát từ trái tim |
| | xuất thân |
| | Ministre qui sort du peuple |
| bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân |
| | Professeur qui sort de l'école normale |
| giáo sư học trường sư phạm ra |
| | là kết quả |
| | Ce qui sortira de ces recherches |
| cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy |
| | toả ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra |
| | Parfum qui sort |
| mùi thơm toả ra |
| | L'eau qui sort |
| nước thoát ra |
| | Bourgeons qui sortent |
| chồi đâm ra |
| | Plante qui sort de la terre |
| cây đâm lên khỏi mặt đất |
| | Pierre qui sort du mur |
| viên đá nhô ra khỏi tường |
| | La première dent est sortie |
| chiếc răng đầu tiên đã mọc |
| | Numéro qui n'est pas sorti |
| số chưa xổ ra |
| | xuất hiện; xuất bản |
| | écrivain qui commence à sortir |
| nhà văn mới xuất hiện |
| | Livre qui vient de sortir |
| sách mới xuất bản |
| | (tin học) thoát, thoát ra |
| | Sortir sans sauvegarder |
| thoát ra mà không lưu (dữ liệu) lại |
| | cela m'est sorti de la tête |
| | tôi quên mất điều ấy rồi |
| | d'où sortez - vous ? |
| | anh ở đâu đến (mà không biết?) |
| | d'où sort - il ? |
| | nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?) |
| | je sors de lui parler |
| | (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn |
| | je sors d'en prendre |
| | tôi đủ rồi |
| | la faim fait sortir le loup du bois |
| | đói thì đầu gối phải bò |
| | le feu lui sort par les yeux |
| | mắt nó sáng rực lên |
| | les yeux lui sortent de la tête |
| | mắt rọi đèn, mắt rất to |
| | mắt nảy lửa, mắt hau háu |
| | ne pas sortir de là |
| | là khăng khăng, ngoan cố |
| | se croire sorti de la cuisse de Jupiter |
| | tự cho mình là con ông cháu cha, tự cao tự đại |
| | sortir de rien |
| | xuất thân từ một gia đình tầm thường |
| | sortir de sa coquille |
| | giao thiệp với đời |
| | còn non trẻ chưa có kinh nghiệm |
| | sortir de ses gonds |
| | trệch bản lề |
| | (nghĩa bóng) nổi nóng, nổi khùng |
| | sortir des mains de quelqu'un |
| | do ai tác thành cho |
| | sortir de soi |
| | trờ thành một người khác (trong chốc lát) |
| | sortir de soi-même |
| | quên mình đi |
| | sortir de table |
| | vừa mới ăn xong |
| | sortir du rang |
| | xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn |
| | sortir les pieds en avant |
| | chết được đưa ra |
| ngoại động từ |
| | đưa ra, dắt ra |
| | Sortir son chien |
| dắt chó ra |
| | (thân mật) dẫn đi |
| | Sortir sa femme |
| dẫn vợ đi |
| | Sortir un malade |
| dẫn một người bệnh đi |
| | đưa ra; thè ra; rút ra |
| | Sortir sa voiture |
| đưa xe ra |
| | Sortir sa langue |
| thè lưỡi ra |
| | Sortir son mouchoir |
| rút khăn tay ra |
| | (thân mật) tuôn ra |
| | Sortir toute sa science |
| tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình |
| | (thông tục) tống cổ ra |
| | Sortir un importun |
| tống cổ một kẻ quấy rầy ra |
| | cứu thoát |
| | Sortir son ami du danger |
| cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm |
| | cho ra, cho phát hành |
| | Sortir un livre |
| cho ra một cuốn sách |
| | Sortir un nouveau produit |
| đưa ra (thị trường) một sản phẩm mới |
| | (thân mật) nói ra, tuôn ra |
| | Il nous a sorti une bien bonne |
| nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười |
| | (luật học) phát sinh, đạt (động từ chia (như) nhóm thứ hai) |
| | Cette sentence sortira son plein effet |
| bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực |
| | (tin học) đưa ra, xuất |
| động từ không ngôi |
| | toả ra, toát ra |
| | Il sort de ces fleurs une douce odeur |
| từ những bông hoa ấy toả ra một mùi dễ chịu |
| phản nghĩa entrer, rentrerenfoncer, enfouir, enfermer, introduire |
| danh từ giống đực |
| | au sortir de |
| | lúc ra khỏi; vào cuối, sau |