| [sou] |
| ngoại động từ sowed; sown, sowed |
| | gieo hạt, xạ |
| | to sow land with maize |
| gieo ngô lên đất trồng |
| | (nghĩa bóng) gieo rắc, gây mầm, đưa ra (cảm xúc, ý kiến..) |
| | to sow the seeds of dissension |
| gieo mối chia rẽ |
| | sow the wind and reap the whirlwind |
| | gieo gió gặt bão |
| | sow one's wild oats |
| | trải qua một thời kỳ theo đuổi những thú vui bừa bãi lúc còn trẻ |
| | he sowed all his wild oats before he married |
| cậu ta đã chơi bời trác táng trước khi lấy vợ |
| danh từ |
| | lợn nái; lợn cái hoàn toàn trưởng thành |
| | (động vật học) mọt gỗ (như) sow-bug |
| | rãnh (cho kim loại nấu chảy ra khuôn); kim loại cứng lại ở rãnh |
| | as drunk as a sow |
| | say bí tỉ, say tuý luý |
| | to get (take) the wrong sow by the ear |
| | râu ông nọ cắm cằm bà kia |