|  | ['spirit∫uəl] | 
|  | tính từ | 
|  |  | (thuộc) tâm hồn/linh hồn con người; không phải vật chất | 
|  |  | Concerned about somebody's spiritual welfare | 
|  | Quan tâm đến lợi ích tinh thần của ai | 
|  |  | (thuộc) giáo hội; (thuộc) tôn giáo | 
|  |  | The Pope is the spiritual leader of many Christians | 
|  | Đức giáo hoàng là nhà lãnh đạo tôn giáo của nhiều tín đồ cơ đốc giáo | 
|  |  | (thuộc) Chúa, từ Chúa; thiêng liêng, thần thánh | 
|  |  | one's spiritual home | 
|  |  | chốn thiêng liêng | 
|  | danh từ | 
|  |  | dân ca tôn giáo (thuộc loại của những người nô lệ da đen ở châu Mỹ hát trước tiên) (như) Negro spiritual |