| [stɑ:v] |
| động từ |
| | (làm cho một người hoặc một con vật) khổ sở ghê gớm vì đói hoặc chết vì đói |
| | thousands of cattle are starving |
| hàng ngàn gia súc đang chết đói |
| | to starve to death |
| đói đến chết |
| | she's starving herself to try to lose weight |
| cô ta chịu khó nhịn đói để cho gầy đi |
| | (to starve for something; to starve somebody of something) (làm cho ai) khổ sở vì cái gì hoặc thèm khát cái gì; lấy đi của ai cái gì |
| | to starve for knowledge |
| khát khao hiểu biết |
| | children starving for/starved of affection |
| những đứa trẻ thèm khát tình thương |
| | industry is being starved of technical expertise |
| nền công nghiệp đang bị mất đi những tài năng chuyên môn |
| | (thông tục) cảm thấy rất đói |
| | What's for dinner? I'm starving! |
| Bữa ăn tối có món gì? Tôi đói lắm rồi! |
| | to starve somebody into something/doing something |
| | buộc ai phải làm cái gì bằng cách không cho ăn |
| | to starve the enemy into surrender/surrendering |
| làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng |
| | to starve somebody out of something |
| | buộc ai phải rời khỏi nơi ẩn nấp bằng cách chặn, ngừng tiếp tế thực phẩm |
| | it took eight days to starve them out of the building |
| phải mất tám ngày chặn khôngcho tiếp tế lương thực mới buộc được chúng ra khỏi toà nhà |