|  | [stil] | 
|  | tính từ | 
|  |  | đứng yên; phẳng lặng; tĩnh mịch (cảnh) | 
|  |  | please keep/stay/hold/sit/ stand still while I take your photograph | 
|  | làm ơn giữ/ngồi/đứng yên khi tôi chụp ảnh cho anh | 
|  |  | still water | 
|  | nước phẳng lặng | 
|  |  | absolutely/completely/perfectly still | 
|  | tuyệt đối/hoàn toàn/vô cùng yên tĩnh | 
|  |  | to be in still meditation | 
|  | trầm tư mặc tưởng | 
|  |  | không có gió | 
|  |  | a still day in August | 
|  | một ngày lặng gió vào tháng tám | 
|  |  | làm thinh, nín lặng (người) | 
|  |  | to keep a still tongue in one's head | 
|  | làm thinh, nín lặng | 
|  |  | không có ga; không sủi bọt, không xì xì; không có bong bóng khí (rượu, bia...) | 
|  |  | still cider | 
|  | rượu táo không ga | 
|  |  | the still small voice (of conscience) | 
|  |  | tiếng gọi của lương tâm | 
|  |  | still waters run deep | 
|  |  | tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm ngầm chết voi | 
|  | phó từ | 
|  |  | vẫn, vẫn còn | 
|  |  | he is still here | 
|  | nó vẫn còn ở đây | 
|  |  | she's still busy | 
|  | cô ấy vẫn còn đang bận | 
|  |  | mặc dù vậy; tuy nhiên; thậm chí như vậy; ấy thế mà | 
|  |  | he is old and still he is able | 
|  | ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực | 
|  |  | lớn hơn về số lượng, lớn hơn về mức độ; thậm chí | 
|  |  | that would be nicer still/still nicer | 
|  | điều đó thậm chí còn hay hơn | 
|  |  | still greater achievements | 
|  | những thành tựu to lớn hơn nữa | 
|  |  | thêm vào; ngoài ra; tuy nhiên | 
|  |  | he came up with still more stories | 
|  | anh ấy đã nghĩ ra thêm nhiều câu chuyện nữa | 
|  |  | better/worse still | 
|  |  | thậm chí tốt hơn/tồi hơn | 
|  | danh từ | 
|  |  | sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch | 
|  |  | in the still of night | 
|  | trong sự yên tĩnh của ban đêm | 
|  |  | một bức ảnh về một cảnh của một bộ phim | 
|  |  | stills from a new film | 
|  | những ảnh lấy từ một bộ phim mới (được dùng để quảng cáo..) | 
|  |  | (thông tục) bức tranh tĩnh vật | 
|  |  | the still of the night | 
|  |  | sự tĩnh lặng của ban đêm | 
|  |  | thiết bị sản xuất rượu (rượu mạnh, úytki) bằng cách chưng cất; máy chưng cất | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | làm cho yên lặng, làm cho phẳng lặng; làm cho bất động | 
|  |  | làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu | 
|  |  | to still someone's fear | 
|  | làm cho ai bớt sợ | 
|  | nội động từ | 
|  |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi | 
|  |  | the wind stills | 
|  | gió lặng | 
|  |  | the waves stilled | 
|  | những con sóng đã lặng | 
|  | danh từ | 
|  |  | máy chưng cất (rượu) | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | chưng cất; cất (rượu) |