stodgy
stodgy | ['stɔdʒi] | | tính từ (thông tục) | | | khó tiêu, nặng bụng (thức ăn) | | | quá nhiều chi tiết, nặng nề, không hấp dẫn (sách, văn) | | | ù lì, không sống động, tẻ nhạt (người) |
/'stɔdʤii/
tính từ khó tiêu, nặng bụng (thức ăn) đầy ních, căng nứt quá nhiều chi tiết, nặng nề, nặng trịch; buồn tẻ, tẻ nhạt (sách, văn)
|
|