stool A stool is a seat with neither arms nor a back.
[stu:l]
danh từ
ghế đẩu
a bar stool
một chiếc ghế cao ở quầy giải khát
sitting on stools around the table
ngồi trên các ghế đẩu quanh bàn
(số nhiều) phân; chất thải rắn từ cơ thể (người)
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
gốc cây (bị đốn)
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
to fall betweeen two stools
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
đi tiêu; đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
/stu:l/
danh từ ghế đẩu ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân (kiến trúc) ngưỡng cửa sổ ghế ngồi ỉa; phân cứt to go to stool đi ỉa gốc cây bị đốn đã mọc chồi thanh (gỗ để) buộc chim mồi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon !to fall betweeen two stools lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
nội động từ mọc chồi gốc, đâm chồi gốc (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm