storm
storm
storm A storm is very bad weather, like a hurricane or a typhoon. | [stɔ:m] | | danh từ | | | dông tố, cơn bão | | | (+ of) cơn, trận | | | a storm of anger | | một cơn cuồng nộ | | | thời kỳ sóng gió (trong đời người) | | | storm and stress | | thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia) | | | trận mưa (đạn, bom...), trận | | | of abuse | | một trận xỉ vả | | | storm of laughter | | một trận cười vỡ bụng | | | (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí) | | | to take by storm | | (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...) | | | (rađiô) sự nhiễu loạn | | | (số nhiều) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) cửa ra vào, cửa sổ bảo vệ (phòng mưa to gió lớn) | | | ride out/weather the/a storm | | | (hàng hải) qua được cơn bão | | | qua được thử thách | | | a storm in a teacup | | | việc bé xé ra to; việc không đâu cũng làm to chuyện | | | take something/somebody by storm | | | đột chiếm | | nội động từ | | | mạnh, dữ dội (gió, mưa) | | | quát tháo, la lối, thét mắng | | | (+ about, around, off) lao vào, xông vào; xông ra, lao ra | | | to storm somebody with questions | | chất vấn ai dồn dập | | | (+ one's way) across, in, through xộc vào | | | three soldiers stormed into the house | | ba người lính xộc vào trong nhà | | ngoại động từ | | | đột chiếm | | | to storm a castle | | đột chiếm một lâu đài |
/stɔ:m/ danh từ dông tố, cơn bão thời kỳ sóng gió (trong đời người) storm and stress thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia) trận mưa (đạn, bom...), trận of abuse một trận xỉ vả storm of laughter một trận cười vỡ bụng (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí) to take by storm (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...) (rađiô) sự nhiễu loạn
nội động từ mạnh, dữ dội (gió, mưa) quát tháo, la lối, thét mắng lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào to storm somebody with questions chất vấn ai dồn dập
|
|