| [sə'praiz] |
| danh từ |
| | sự ngạc nhiên; sự sửng sốt |
| | his surprise was visible |
| vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra |
| | to my great surprise |
| làm tôi rất ngạc nhiên |
| | sự bất ngờ, sự bất thình lình |
| | the post was taken by surprise |
| đồn bị chiếm bất ngờ |
| | điều bất ngờ; điều làm ngạc nhiên |
| | (định ngữ) bất ngờ |
| | a surprise visit |
| cuộc đến thăm bất ngờ |
| | (định ngữ) ngạc nhiên |
| | surprise packet |
| gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên" |
| | take somebody/something by surprise |
| | đánh chiếm bất ngờ; đánh úp |
| | take somebody by surprise |
| | thình lình xảy ra làm cho ai sửng sốt |
| ngoại động từ |
| | làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc |
| | more surprised than frightened |
| ngạc nhiên hơn là sợ |
| | đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai) |
| | to surprise someboby in the act |
| bắt ai quả tang |
| | we returned early and surprised the housebreakers searching through the safe |
| chúng tôi về sớm và bắt quả tang bọn trộm đang lục lọi két sắt |
| | bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ |
| | to surprise someone into consent |
| bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý |