|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sympathie
| [sympathie] | | danh từ giống cái | | | thiện cảm, cảm tình | | | Avoir de la sympathie pour quelqu'un | | có thiện cảm với ai | | | sự thông cảm | | | Témoignage de sympathie | | sự tỏ tình thông cảm | | | (từ cũ, nghĩa cũ) sự giao cảm | | | (từ cũ, nghĩa cũ) khả năng kết hợp; ái lực | | | Sympathie du mercure et de l'or | | khả năng kết hợp của vàng và thủy ngân | | phản nghĩa Disparité, opposition; animosité, antipathie, aversion; prévention; indifférence. |
|
|
|
|