Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
taboo




taboo
[tə'bu:]
Cách viết khác:
tabu
[tə'bu:]
danh từ
điều cấm kỵ; điều kiêng kỵ
there's a taboo on smoking in this office
trong văn phòng này có sự nhất trí không hút thuốc lá
tính từ
bị cấm kỵ; bị cấm đoán; bị ngăn cấm (vì sự kiêng kỵ, phong tục..)
questions and problems that were once taboo are now discussed openly
những câu hỏi và những vấn đề có thời bị cấm kỵ thì nay được thảo luận công khai
sex is no longer the taboo subject it used to be
tình dục không còn là đề tài cấm kỵ như xưa kia nữa
any mention of politics is taboo in his house
mọi sự đả động đến chính trị đều là điều cấm kỵ trong nhà ông ta


/tə'bu:/ (tabu) /tə'bu:/

danh từ
điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ
under [a] taboo bị cấm kỵ

tính từ
bị cấm kỵ, bị cấm đoán
unkind gossips ought to be taboo phải cấm (kỵ) những chuyện ngồi lê đôi mách

ngoại động từ
cấm, cấm đoán, bắt kiêng
there smoking is tabooed ở đây cấm hút thuốc
tabooed by society không được xã hội thừa nhận

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "taboo"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.