|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tac
| [tac] | | danh từ giống đực | | | tiếng kêu tách | | | Quand on ferme le boîtier d'une montre, cela fait un petit tac | | khi đóng nắp đồng hồ thì có tiếng kêu tách nho nhỏ | | | tiếng kiếm chạm nhau | | | répondre du tac au tac | | | trả lời bốp chát | | | riposter du tac au tac | | | đập lại bốp chát |
|
|
|
|