|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tai
I. d. 1. Cơ quan của thính giác ở hai bên mặt, dùng để nghe. 2. Từ chỉ cái gì bám vào một vật khác : Tai nấm. II. đg.Tát. (thtục) : Tai cho mấy cái.
d. Việc không may xảy ra bất thình lình : Tai bay vạ gió.
t. Toi, vô ích : Cơm tai.
|
|
|
|