 | [talon] |
 | danh từ giống đực |
| |  | gót |
| |  | Talon du pied |
| | gót chân |
| |  | Chaussette reprisée au talon |
| | tất mạng gót |
| |  | Chaussure à talons hauts |
| | giày cao gót |
| |  | chuôi |
| |  | Talon de lame de couteau |
| | chuôi dao |
| |  | Talon d'archet |
| | chuôi vĩ |
| |  | đầu |
| |  | Talon de pain |
| | đầu bánh mì |
| |  | Talon de fromage |
| | đầu pho mát |
| |  | móng giò (của chân giò) |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) (bài) cọc |
| |  | cuốn lưu (của sổ hoá đơn...) |
| |  | (kiến trúc) gờ mâm bồng |
| |  | (hàng hải) đít (tàu) |
| |  | avoir l'esprit aux talons |
| |  | sai lầm quá đáng |
| |  | avoir l'estomac dans les talons |
| |  | đói ngấu |
| |  | être toujours aux talons de quelqu'un |
| |  | luôn luôn đi theo ai |
| |  | le talon d'Achille |
| |  | chỗ yếu nhất |
| |  | marcher (être) sur les talons de quelqu'un |
| |  | theo sát ai |
| |  | mettre des ailes aux talons |
| |  | chạy như bay |
| |  | talon rouge |
| |  | (sử học) nhà quý phái |
| |  | người lịch sự, người ăn mặc bảnh bao |
| |  | tourner les talons, montrer les talons |
| |  | chạy trốn, chuồn đi |