|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tambour
 | [tambour] |  | danh từ giống đực | | |  | trống | | |  | Gros tambour | | | trống cái | | |  | Battement de tambour | | | sự đánh trống | | |  | người đánh trống | | |  | (kiến trúc) ngăn đệm cửa | | |  | hộp lò-xo (đồng hồ) | | |  | (kĩ thuật) tang | | |  | Tambour de frein | | | tang hãm | | |  | bánh xe xổ số | | |  | khung thêu | | |  | battre le tambour | | |  | (nghĩa bóng) khua chiêng gõ mõ | | |  | sans tambour ni trompette | | |  | không kèn không trống, lặng lẽ | | |  | tambour battant | | |  | theo hiệu trống | | |  | khẩn trương, mau lẹ |
|
|
|
|