| caisse |
| | Tang trống |
| caisse de tambour |
| | (kỹ thuật) tambour |
| | Tang hãm |
| tambour de frein |
| | (thường tang chứng) pièce à conviction |
| | Vật làm tang |
| objet servant de pièce à conviction. |
| | deuil |
| | Nhà vừa có tang |
| famille où il vient d'avoir un deuil |
| | Để tang |
| prendre le deuil; porter le deuil (de quelqu'un) |
| | Quần áo tang |
| vêtements de deuil |
| | Dẫn đầu đám tang |
| conduire le deuil |
| | Chưa hết tang bố |
| n'avoir pas fini le deuil de son père |
| | (toán học) tangente |
| | Tang một góc |
| tangente d'un angle |
| | (thông tục) type; individu; zigue |
| | Tang ấy thật không ai chịu được |
| c'est un type vraiment insupportable |
| | machin; truc; lot |
| | Cái tang thóc ấy anh đã bán chưa? |
| ce lot de paddy l'avez-vous vendu? |
| | quốc tang |
| | funérailles nationales |