taquiner
 | [taquiner] |  | ngoại động từ | | |  | chọc ghẹo | | |  | Taquiner un enfant | | | chọc ghẹo một đứa trẻ | | |  | làm cho bực bội, làm cho nhức nhối, làm cho lo lắng | | |  | J'ai une dent qui me taquine | | | tôi có cái răng làm tôi nhức nhối | | |  | taquiner la muse | | |  | (thân mật) làm nhơ | | |  | taquiner le goujon | | |  | (thân mật) câu cá |
|
|