 | [tarder] |
 | nội động từ |
| |  | chậm trễ |
| |  | Pourquoi avez vous tant tardé ? |
| | sao anh chậm trể thế? |
| |  | để chậm trễ lại, lần lữa |
| |  | Ne tardez pas à remplir votre devoir |
| | anh đừng lần lữa làm tròn nhiệm vụ |
 | động từ không ngôi |
| |  | nóng lòng chờ đợi |
| |  | Il me tarde d'avoir les résultats |
| | tôi không nóng lòng chờ đợi kết quả |
| |  | Il lui tarde que l'affaire soit réglée |
| | anh ta nóng lòng chờ đợi việc ấy được giải quyết |
 | phản nghĩa hâter (se), dépêcher (se) |