| [tas] |
| danh từ giống đực |
| | đống |
| | Un tas d'ordures |
| một đống rác |
| | Un tas de pierres |
| một đống đá |
| | Tas de sable |
| đống cát |
| | Tas de foin |
| đống cỏ |
| | Mettre en tas |
| chất đống, đánh đống |
| | Un gros tas |
| một đống rất lớn |
| | (thân mật) hàng đống, hàng lô |
| | Un tas de mensonges |
| hàng lô điều nói dối |
| | Un tas de détails inutiles |
| một lô những chi tiết vô ích |
| | Un tas de gens |
| rất nhiều người |
| | (kiến trúc) hiện trường |
| | Tailler les pierres sur le tas |
| đẽo đá tại hiện trường |
| | crier famine sur un tas de blé |
| | xem blé |
| | grève sur le tas |
| | cuộc bãi công tại nơi làm việc |
| | prendre sur le tas |
| | bắt được quả tang |
| | se mettre en tas |
| | thu mình lại |
| | taper dans le tas |
| | đánh lung tung; tha hồ mà lấy |
| | tas de boue |
| | chiếc xe cũ kĩ |
| phản nghĩa Eparpillement. |