Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
teem




teem
[ti:m]
nội động từ
tràn ngập; đầy, dồi dào, có rất nhiều
the river was teeming with fish
con sông lắm cá
his mind is teeming with bright ideas
đầu óc nó có rất nhiều ý kiến thông minh
hiện diện đông đảo; rất nhiều
fish teem in these waters
biển ở đây rất nhiều cá
to teem with
đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc
nội động từ
trút, đổ xối xả (mưa, nước..) (nhất là ở các thời tiếp diễn)
a teeming wet day
một ngày mưa dầm dề
the rain was teeming down
trời mưa như trút


/ti:m/

nội động từ
có nhiều, có dồi dào, đầy
fish teemed in this river sông này lắm cá !to teem with
đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "teem"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.