tel
 | [tel] |  | tính từ | | |  | như vậy, như thế | | |  | Tel est mon avis | | | ý kiến tôi là như thế | | |  | Un tel succès est enviable | | | sự thành công như vậy thật đáng thèm | | |  | nào đó | | |  | Tel jour | | | ngày nào đó | | |  | Tel homme | | | người nào đó | | |  | như tựa | | |  | Le lac, tel un grand miroir... | | | mặt hồ tựa một tấm gương lớn... | | |  | à telle enseigne que, à telles enseignes que | | |  | đến mức là, đến nỗi | | |  | à tel point | | |  | đến mức mà | | |  | comme tel, en tant que tel | | |  | với tư cách như thế | | |  | tel que | | |  | như | | |  | tel... que... | | |  | đến mức là... đến nỗi | | |  | tel quel | | |  | đúng như cũ | | |  | tel.. tel... | | |  | nào... nấy |  | đại từ | | |  | kẻ nào | | |  | Tel rit aujourd'hui qui pleurera demain | | | kẻ nào cười hôm nay sẽ khóc ngày mai | | |  | un tel | | |  | ông nọ, anh nọ |
|
|