tell
tell | [tel] | | ngoại động từ told | | | nói; nói với; nói lên, nói ra | | | to tell jokes | | nói đùa | | | tell me where you live | | anh hãy cho tôi biết anh sống ở đâu | | | nói cho biết, thông tin cho (ai) | | | we are told that... | | người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... | | | a book which will tell you all you need to know about personal taxation | | một cuốn sách sẽ nói cho anh biết tất cả những gì anh cần biết về sự đóng thuế của cá nhân | | | chỉ cho, cho biết | | | to tell the way | | chỉ đường | | | to tell the time | | cho biết giờ | | | diễn đạt, phát biểu, nói ra; bày tỏ, biểu lộ | | | her face told her joy | | nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng | | | to tell the truth | | nói sự thật | | | to tell one's love | | bày tỏ tình yêu | | | kể lại, thuật lại | | | to tell a story | | kể một câu chuyện | | | khẳng định, cả quyết | | | I can tell you it's not easy | | tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu | | | ra lệnh, bảo | | | tell him to come | | bảo nó đến | | | tiết lộ, phát giác | | | to tell a secret | | tiết lộ một điều bí mật | | | (từ cổ, nghĩa cổ) đếm, lần | | | to tell the votes | | kiểm phiếu | | | to tell one's beads | | lần tràng hạt (khi tụng kinh) | | | (+ A from B) phân biệt A với B (nhất là với can/could/be able to) | | | I can't tell the difference between margarine and butter | | tôi không thể phân biệt được sự khác nhau giữa macgarin và bơ | | | to tell right from wrong | | phân biệt phải trái | | nội động từ | | | có hiệu quả, có tác dụng, ảnh hưởng đến, có kết quả | | | it tells upon his health | | điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta | | | every blow told | | cú đánh nào cũng có hiệu lực | | | tiết lộ một bí mật | | | promise you won't tell | | hãy hứa là anh sẽ không tiết lộ | | | kiss and tell | | (thông tục) tiết lộ chuyện yêu đương của mình | | | all told | | | tất cả, cả thảy | | | I told you (so) | | | (thông tục) tôi đã bảo mà | | | tell me another! | | | (thông tục) bốc phét!; tôi không tin anh! | | | to tell against | | | làm chứng chống lại, nói điều chống lại | | | to tell off | | | định, chọn, lựa; phân công | | | (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội | | | to tell on | | | làm mệt, làm kiệt sức | | | (thông tục) mách | | | to tell over | | | đếm | | | to get told off | | | bị làm nhục, bị mắng nhiếc | | | to tell the tale | | | (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng | | | tell that to the marines! | | | nói cho ma nó nghe!; tôi không tin anh! | | | to tell the world | | | công bố | | | there is no telling | | | không thể nào biết được | | | you can never tell; you never can tell | | | ai mà biết chắc được | | | you're telling me! | | | (thông tục) tôi hoàn toàn đồng ý với anh! | | | to tell somebody off for something/to do something | | | phân công (nhiệm vụ, bổn phận..) | | | to tell on somebody | | | (thông tục) phát giác; mách, tiết lộ |
/tel/
ngoại động từ told nói, nói với, nói lên, nói ra to tell the truth nói sự thật to tell someone something nói với ai điều gì nói cho biết, bảo we are told that... người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... chỉ cho, cho biết to tell the way chỉ đường cho to tell the time chỉ giờ biểu thị, biểu lộ, tỏ her face told her joy nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng kể, thuật lại to tell a story kể một câu chuyện xác định, phân biệt to tell the difference xác định sự khác nhau to tell right from wrong phân biệt phải trái khẳng định, cả quyết I can tell you it's not easy tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu biết tell him to come bảo nó đến tiết lộ, phát giác to tell a secret tiết lộ một điều bí mật đếm, lần to tell the votes kiểm phiếu to tell one's beads lần tràng hạt all told tất cả, cả thảy
nội động từ nói về ảnh hưởng đến, có kết quả it tells upon his health điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off định, chọn, lựa; phân công (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on làm mệt, làm kiệt sức (thông tục) mách !to tell over đếm !to get told off bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
|
|