hoãn quyết định; hoãn trả lời dứt khoát nhằm mục đích tranh thủ thời gian; trì hoãn
thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến
a temporizing politician
một nhà chính trị biết tuỳ cơ ứng biến
/'tempəraiz/ (temporise) /'tempəraiz/
nội động từ trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến a temporizing politician một nhà chính trị biết tuỳ cơ ứng biến