| [tempête] |
| danh từ giống cái |
| | tráºn bão |
| | Tempête de neige |
| tráºn bão tuyết |
| | Tempête de sable |
| tráºn bão cát |
| | Une tempête se lève |
| tráºn bão nổi lên |
| | (nghĩa bóng) cơn phong ba bão táp |
| | Une tempête sous un crâne |
| cơn phong ba trong tâm trà |
| | Tempête révolutionnaire |
| bão táp cách mạng |
| | S'assurer un port dans la tempête |
| tìm được chỗ yên thân trong cơn bão táp |
| | Cette loi va déchaîner la tempête |
| đạo luáºt nà y sẽ dấy lên phong ba bão táp |
| | Une tempête intérieure |
| cuộc bão táp trong nội tâm |
| | tiếng vang rầm rầm (như) có bão |
| | Une tempête d'applaudissements |
| vỗ tay rầm rầm |
| | doubler le cap des tempêtes |
| | quá tuổi dục tình |
| | thoát cảnh nguy nan |
| | qui sème le vent récolte la tempête |
| | gieo gió gặt bão |
| phản nghĩa Bonace, calme, embellie, sérénité. |