Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tendance


[tendance]
danh từ giống cái
xu hướng, xu thế
Tendance politique
xu hướng chính trị
Il a tendance à grossir
anh ta có xu hướng mập lên
Les prix ont tendance à monter
giá hàng có xu hướng tăng lên
(vật lý, từ cũ, nghĩa cũ) sự hấp dẫn
faire à quelqu'un un procès de tendance
lên án ai về ý hướng (không căn cứ vào lời nói, hành động)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.