ternir
 | [ternir] |  | ngoại động từ | | |  | làm mờ đi, làm xỉn đi | | |  | L'haleine ternit les glaces | | | hơi thở làm gương mờ đi | | |  | (nghĩa bóng) làm lu mờ | | |  | Ternir sa réputation | | | làm lu mờ thanh danh của mình |  | nội động từ | | |  | mờ đi, xỉn đi | | |  | Vitre qui ternit | | | cửa kính mờ đi | | |  | Tissu qui ternit | | | vải xỉn đi |  | phản nghĩa aviver, polir, briller |
|
|