terrer
 | [terrer] |  | ngoại động từ | | |  | vun gốc | | |  | Terrer des rosiers | | | vun gốc hồng | | |  | phủ đất | | |  | Terrer des semis | | | phủ đất lên cây mạ | | |  | bồi cao lên (bằng dòng phù sa) | | |  | tẩy bằng đất tẩy | | |  | Terrer le drap | | | tẩy dạ bằng đất tẩy | | |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) chém đầu, giết chết |  | nội động từ | | |  | (săn bắn) núp trong hang | | |  | Le renard qui terre | | | con cáo núp trong hang |
|
|